Công thức cách tính trọng lượng sắt tôn H U I C Z hộp phi tròn
Bản đồ chỉ đường đến cửa hàng tôn cũ tại Hà Nội
Bản đồ chỉ đường đến cửa hàng đồ cũ tại tỉnh Bình Dương
Cách tính trọng lượng sắt tôn cũ
Tìm hiểu thêm: thu mua đồ cũ thanh lý
m(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7,85
Trong đó:
m: Trọng lượng
T: Độ dày của tôn
W: Chiều rộng của tôn
L: Chiều dài của tôn
7,85: Là khối lượng riêng của sắt thép (7850kg/m3)
Để tính được 1m2 tôn bằng bao nhiêu kg? thì trước hết mình cần phải xác định được zem tôn ( là độ dày của tôn ).
Mình lấy ví dụ cho dễ hiểu nhé!
1m2 tôn có độ dày 3 zem thì nặng bao nhiêu?
Theo công thức trên, ta có:
T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm)
W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm
L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm
Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn
m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850
= 0,0003 x 1 x 1 x 7850
= 2,355 (kg)
Vậy 1m2 tôn có độ dày 3 zem nặng 2,355 kg
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng thép hình hộp
Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x 7.85 x 0.001 x L(m)
Trong đó:
- T: Độ dày của thép
- W: Độ rộng của thép
- L: Chiều dài ống thép
- A: chiều dài cạnh
Công thức tính trọng lượng cây đặc vuông
Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).
Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc
Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x 7.85 x L(m)
Trong đó:
- L: Chiều dài
- O.D: Đường kính ngoài
Công thức tính trọng lượng sắt thép ống tròn rỗng
Trọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x 7.85 x L(mm)
Trong đó:
- T: Độ dày ống thép
- L: Chiều dài ống thép
- O.D: Đường kính ngoài ống thép
Công thức tính trọng lượng thép tấm
Trọng lương(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7.85
Trong đó:
- T: Độ dày tấm thép
- W: Độ rộng tấm thép
- L: Chiều dài tấm thép
Công thức tính trọng lượng thanh la
Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).