BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG TÔN VÀ CÁC LOẠI SẮT HÌNH H U I C Z V

BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG TÔN VÀ CÁC LOẠI SẮT HÌNH H U I C Z

Tìm hiểu thêm: thu mua đồ cũ công ty thanh lý tại Bình Dương

Trọng lượng tôn

Tôn, hay xà gồ đều có các tính trọng lượng cực kỳ đơn giản: khổ tôn (xà gồ) trước khi cán X độ dày X 1m X 7850.

VD : Tôn dày 0.35mm (gọi là 3,5 zem) = 1,2 x 0,00035 x 7850 x 1= 3,29 kG/1m +/- 150gram

1,2 là khổ tôn trước khi cán sóng, 0,00035 là độ dày tôn tính theo m, 7850 là trọng lượng riêng của thép.

Ngoài thị trường, tôn 3,5 zem có trọng lượng khoảng 3,15kg/md.

Dựa vào công thức trên AZ tổng hợp thành bảng trọng lượng để quý vị tham khảo

BẢNG TRỌNG LƯỢNG TÔN 9 SÓNG HOẶC SÓNG VUÔNG

STT ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
1 2 dem 1.60
2 2 dem 40 2.10
3 2 dem 90 2.45
4 3 dem 20 2.60
5 3 dem 50 3.00
6 3 dem 80 3.25
7 4 dem 00 3.50
8 4 dem 30 3.80
9 4 dem 50 3.95
10 4 dem 80 4.15
11 5 dem 00 4.50

BẢNG TRỌNG LƯỢNG THÉP TẤM 

ĐỘ DÀY (mm) TRỌNG LƯỢNG (kg)/m2
0,25 1,963
0,5 3,925
1,0 7,85
1,5 11,78
2,0 15,7
2,5 19,63
3,0 23,55
3,5 27,48
4,0 31,40
4,5 35,33
5,0 39,25
5,5 43,18
6,0 47,10
6,5 51,03
7,0 54,95
7,5 58,88
8,0 62,80
8,5 66,73
9,0 70,65
9,5 74,59
10,0 78,50
11,0 86,40
12,0 94,20
13,0 102,10
14,0 109,9
15,0 117,8
16,0 125,6
17,0 133,5
18,0 141,3

Bảng tra trọng lượng thép hình Z

Bảng tra trọng lượng thép hình Z (kg/m)

Bảng tra trọng lượng thép hình H

Trong đó,

  • h : chiều cao
  • b : chiều rộng cánh
  • d : chiều dày thân (bụng)
  • t : chiều dày trung bình của cánh
  • R : bán kính lượn trong
  • r : bán kính lượn cánh
QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUẨN DIỆN TÍCH
MCN
KHỐI LƯỢNG
h x b x d (mm) t1 (mm) t2 (mm) r (mm) (cm²) (Kg/m)
H100x50 5 7 8 11,85 9,3
H100x100 6 8 10 21,9 17,2
H125x60 6 8 9 16,84 13,2
H125x125 6,5 9 10 30,31 23,8
H150x75 5 7 8 17,85 14
H150x100 6 9 11 26,84 21,1
H150x150 7 10 11 40,14 31,5
H175x90 5 8 9 23,04 18,1
H175x175 7,5 11 12 51,21 40,2
H198x99 4,5 7 11 23,18 18,2
H200x100 5,5 8 11 27,16 21,3
H200x150 6 9 13 39,01 30,6
H200x200 8 12 13 63,53 49,9
H200x204 12 12 13 71,53 56,2
H248x124 5 8 12 32,68 25,7
H250x125 6 9 12 37,66 29,6
H250x175 7 11 16 56,24 44,1
H250x250 9 14 16 92,18 72,4
H250x255 14 14 16 104,7 82,2
H294x302 12 12 18 107,7 84,5
H298x149 5,5 8 13 40,8 32
H300x150 6,5 9 13 46,78 36,7
H300x200 8 12 18 72,38 56,8
H300x300 10 15 18 119,8 94
H300x305 15 15 18 134,8 106
H340x250 9 14 20 105,5 79,7
H344x348 10 16 20 146 115
H346x174 7 11 14 63,14 49,6
H350x175 6 9 14 52,68 41,4
H350x350 12 19 20 173,9 137
H388x402 15 15 22 178,5 140

Bảng tra trọng lượng thép hình H

QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUẨN DIỆN TÍCH
MCN
KHỐI LƯỢNG
h x b x d (mm) t1 (mm) t2 (mm) r (mm) (cm²) (Kg/m)
H390x300 10 16 22 136 107
H394x398 11 18 22 186,8 147
H396x199 7 11 16 72,16 56,6
H400x200 8 13 16 84,12 66
H400x400 13 21 22 218,7 172
H400x408 21 21 22 250,7 197
H414x405 18 28 22 295,4 232
H428x407 20 35 22 360,7 283
H440x300 11 18 24 157,4 124
H446x199 8 12 18 84,3 66,2
H450x200 9 14 18 96,76 76
H458x417 30 50 22 528,6 415
H482x300 11 15 26 145,5 114
H488x300 11 18 26 163,5 128
H496x199 9 14 20 101,3 79,5
H498x432 45 70 22 770,1 605
H500x200 10 16 20 114,2 89,6
H506x201 11 19 20 131,3 103
H582x300 12 17 28 174,5 137
H588x300 12 20 28 192,5 151
H594x302 14 23 28 222,4 175
H596x199 10 15 22 120,5 94,6
H600x200 11 17 22 134,4 106
H606x201 12 20 22 152,5 120
H692x300 13 20 28 211,5 166
H700x300 13 24 28 235,5 185
H792x300 14 22 28 243,4 191
H800x300 14 26 28 267,4 210
H890x299 15 23 28 270,9 213
H900x300 16 28 28 309,8 243
H912x302 18 34 28 364 286

Bảng tra trọng lượng thép hình C

 Theo tiêu chuẩn JIS G3350 – 2009

Quy Cách
(mm)
Độ dày
(mm)
a x b x r 1,2 1,4 1,5 1,8 2 2,2 2,3 2,5 2,8 3 3,2
C80x40x10 1,62 1,88 2,00 2,38 2,62 2,86 2,98 3,21 3,55
C80x40x15 1,72 1,99 2,12 2,51 2,78 3,03 3,16 3,4 3,77
C80x50x10 1,81 2,1 2,24 2,66 2,93 3,2 3,34 3,6 4
C80x50x15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21
C100x40x15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21 4,48 4,78
C100x45x13 1,96 2,27 2,43 2,89 3,19 3,48 3,63 3,92 4,34 4,62 4,93
C100x45x15 2 2,32 2,47 2,94 3,24 3,55 3,7 4 4,43 4,71 5,03
C100x45x20 2,09 2,42 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x50x13 2,06 2,38 2,55 3,03 3,34 3,65 3,81 4,11 4,56 4,86 5,18
C100x50x15 2,09 2,43 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x50x20 2,19 2,54 2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C120x45x15 2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C120x45x20 2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C120x50x15 2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C120x50x20 2,95 3,51 3,88 4,24 4,42 4,78 5,31 5,66 6,04
C125x45x15 2,77 3,3 3,64 3,98
C125x45x20 2,89 3,44 3,8 4,15
C140x50x15 3,65 4,03 4,41 4,6 4,98 5,53 5,89 6,29
C140x50x20 3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C140x60x15 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C140x60x20 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C150x50x15 3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C150x50x20 3,3 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C150x60x15 3,42 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C150x60x20 3,53 4,21 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,83 7,29
C150x65x15 3,53 4,213 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,84 7,29
C150x65x20 3,65 4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54

Bảng tra trọng lượng thép hình C

Quy Cách
(mm)
Độ dày
(mm)
a x b x r 1,8 2 2,2 2,3 2,5 2,8 3 3,2
C160x65x15 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C160x65x20 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C180x55x15 4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54
C180x55x20 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C180x60x15 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C180x60x20 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,04
C180x65x15 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,04
C180x65x20 4,78 5,29 5,8 6,05 6,55 7,29 7,78 8,3
C200x50x15 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C200x50x20 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,05
C200x65x15 4,92 5,45 5,97 6,23 6,74 7,51 8,01 8,55
C200x65x20 5,06 5,6 6,14 6,41 6,94 7,73 8,25 8,8
C200x70x15 5,06 5,6 6,14 6,41 6,94 7,73 8,25 8,8
C200x70x20 5,2 5,76 6,31 6,59 7,14 7,95 8,49 9,05
C220x65x15 5,76 6,31 6,59 7,14 7,95 8,49 9,05
C220x65x20 5,92 6,49 6,77 7,33 8,17 8,72 9,3
C220x70x15 5,92 6,49 6,77 7,33 8,17 8,72 9,3
C220x70x20 6,07 6,66 6,95 7,53 8,39 8,96 9,55
C220x75x15 6,07 6,66 6,95 7,53 8,39 8,96 9,55
C220x75x20 6,23 6,83 7,13 7,72 8,61 9,19 9,8
C250x75x15 6,55 7,18 7,49 8,12 9,05 9,66 10,31
C250x75x20 6,7 7,35 7,67 8,31 9,27 9,9 10,56
C250x80x15 6,7 7,35 7,67 8,31 9,27 9,9 10,56
C250x80x20 6,86 7,52 7,85 8,51 9,49 10,13 10,81
C300x75x15 7,33 8,04 8,39 9,1 10,15 10,84 11,56
C300x75x20 7,49 8,21 8,57 9,29 10,37 11,08 11,81
C300x80x15 7,49 8,21 8,57 9,29 10,37 11,08 11,81
C300x80x20 7,64 8,39 8,76 9,49 10,59 11,31 12,07

Bảng tra trọng lượng thép hình I

Trong đó,

  • h : chiều cao
  • b : chiều rộng cánh
  • d : chiều dày thân (bụng)
  • t : chiều dày trung bình của cánh
  • R : bán kính lượn trong
  • r : bán kính lượn cánh
Quy Cách Thông số phụ Diện tích MCN Khối Lượng
h x b x d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) (cm²) Kg/m
I100x55x4.5 7.2 7.0 2.5 12.0 9.46
I120x64x4.8 7.3 7.5 3.0 14.7 11.50
I140x73x4.9 7.5 8.0 3.0 17.4 13.70
I160x81x5.0 7.8 8.5 3.5 20.2 15.90
I180x90x5.1 8.1 9.0 3.5 23.4 18.40
I180x100x5.1 8.3 9.0 3.5 25.4 19.90
I200x100x5.2 8.4 9.5 4.0 26.8 21.00
I200x110x5.2 8.6 9.5 4.0 28.9 22.70
I220x110x5.4 8.7 10.0 4.0 30.6 24.00
I220x120x5.4 8.9 10.0 4.0 32.8 25.80
I240x115x5.6 9.5 10.5 4.0 34.8 27.30
I240x125x5.6 9.8 10.5 4.0 37.5 29.40
I270x125x6.0 9.8 11.0 4.5 40.2 31.50
I270x135x6.0 10.2 11.0 4.5 43.2 33.90
I300x135x6.5 10.2 12.0 5.0 46.5 36.50
I300x145x6.5 10.7 12.0 5.0 49.9 39.20
I330x140x7.0 11.2 13.0 5.0 53.8 42.20
I360x145x7.5 12.3 14.0 6.0 61.9 48.60
I400x155x8.3 13.0 15.0 6.0 72.6 57.00
I450x160x9.0 14.2 16.0 7.0 84.7 66.50
I500x170x10.0 15.2 17.0 7.0 100.0 78.50
I550x180x11.0 16.5 18.0 7.0 118.0 92.60
I600x190x12.0 17.8 20.0 8.0 138.0 108.00

Bảng tra trọng lượng thép hình V

Trong đó,

  • A : chiều rộng cánh
  • t : chiều dày cánh
  • R : bán kính lượn trong
  • r : bán kính lượn cánh
Quy cách Thông số phụ Trọng lượng Trọng lượng
(mm) A (mm) t (mm) R (mm) (Kg/m) (Kg/cây)
V20x20x3 20 3 35 0,38 2,29
V25x25x3 25 3 35 1,12 6,72
V25x25x4 25 4 35 1,45 8,70
V30x30x3 30 3 5 1,36 8,16
V30x30x4 30 4 5 1,78 10,68
V35x35x3 35 4 5 2,09 12,54
V35x35x4 35 5 5 2,57 15,42
V40x40x3 40 3 6 1,34 8,04
V40x40x4 40 4 6 2,42 14,52
V40x40x5 40 5 6 2,49 14,94
V45x45x4 45 4 7 2,74 16,44
V45x45x5 45 5 7 3,38 20,28
V50x50x4 50 4 7 3,06 18,36
V50x50x5 50 5 7 3,77 22,62
V50x50x6 50 6 7 4,47 26,82
V60x60x5 60 5 8 4,57 27,42
V60x60x6 60 6 8 5,42 32,52
V60x60x8 60 8 8 7,09 42,54
V65x65x6 65 6 9 5,91 35,46
V65x65x8 65 8 9 7,73 46,38
V70x70x6 70 6 9 6,38 38,28
V70x70x7 70 7 9 7,38 44,28
V75x75x6 75 6 9 6,85 41,10
V75x75x8 75 8 9 8,99 53,94
V80x80x6 80 6 10 7,34 44,04
V80x80x8 80 8 10 9,63 57,78
V80x80x10 80 10 10 11,90 71,40
V90x90x7 90 7 11 9,61 57,66
V90x90x8 90 8 11 10,90 65,40
V90x90x9 90 9 11 12,20 73,20
V90x90x10 90 10 11 15,00 90,00
V100x100x8 100 8 12 12,20 73,20
V100x100x10 100 10 12 15,00 90,00
V100x100x12 100 12 12 17,80 106,80
V120x120x8 120 8 13 14,70 88,20
V120x120x10 120 10 13 18,20 109,20
V120x120x12 120 12 13 21,60 129,60
V125x125x8 125 8 13 15,30 91,80
V125x125x10 125 10 13 19,00 114,00
V125x125x12 125 12 13 22,60 135,60
V150x150x10 150 10 16 23,00 138,00
V150x150x12 150 12 16 27,30 163,80
V150x150x15 150 15 16 33,80 202,80
V180x180x15 180 15 18 40,90 245,40
V180x180x18 180 18 18 48,60 291,60
V200x200x16 200 16 18 48,50 291,00
V200x200x20 200 20 18 59,90 359,40
V200x200x24 200 24 18 71,10 426,60
V250x250x28 250 28 18 104,00 624,00
V250x250x35 250 35 18 128,00 768,00

Bảng tra trọng lượng thép hình U

Trong đó,

  • h : chiều cao
  • B : chiều rộng cánh nhỏ
  • d : chiều dày bụng (thân)
  • t : chiều dày trung bình của cánh (chân)
  • R : bán kính lượn trong
  • r : bán kính lượn cánh (chân)
QUY CÁCH THÔNG SỐ PHỤ DIỆN TÍCH MCN KHỐI LƯỢNG
h x b x d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) (cm²) (Kg/m)
U50x32x4,4 7,00 6,00 2,50 6,16 4,84
U65x36x4,4 7,20 6,00 2,50 7,51 5,90
U80x40x4,5 7,40 6,50 2,50 8,98 7,05
U100x46x4,5 7,60 7,00 3,00 10,90 8,59
U120x52x4,8 7,80 7,50 3,00 11,30 10,40
U140x58x4,9 8,10 8,00 3,00 15,60 12,30
U140x60x4,9 8,70 8,00 3,00 17,00 13,30
U160x64x5,0 8,40 8,50 3,50 18,10 14,20
U160x68x5,0 9,00 8,5 3,50 19,50 15,30
U180x70x5,1 8,70 9,00 3,50 20,70 16,30
U180x74x5,1 9,30 9,00 3,50 22,20 17,40
U200x76x5,2 9,00 9,50 4,00 23,40 18,40
U200x80x5,2 9,70 9,50 4,00 25,20 19,80
U220x82x5,4 9,50 10,00 4,00 26,70 21,00
U220x87x5,4 10,20 10,00 4,00 28,80 22,60
U240x90x5,6 10,00 10,50 4,00 30,60 24,00
U240x95x5,6 10,70 10,50 4,00 32,90 25,80
U270x95x6,0 10,50 11,00 4,50 35,20 27,70
U300x100x6,5 11,00 12,00 5,00 40,50 31,80
U360x110x7,5 12,60 14,00 6,00 53,40 41,90
U400x115x8,0 13,50 15,00 6,00 61,50 48,30

Liên hệ AZ chuyên thu mua các loại tôn cũ số lượng lớn giá cao

Mọi thông tin quý khách hàng vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ AZ VIỆT NAM

Mst: 0107468947

Email: azvndong@gmail.com

Website: vesinhaz.com hoặc azvn.vn

Điện thoại: Mr Đông

Trụ sở: Xa Mạc, Liên Mạc, Mê Linh, Hà Nội.

Chi nhánh Hà Nội: Đường 100 trục chính đô thi Mê Linh, Thanh Lâm, Mê Linh, Hà Nội

Tp HCM: 2320 Đường Vĩnh Lộc, Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp HCM

5/5 - (1 bình chọn)

Sản Phẩm Liên Quan